Điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter S-18PU2H5-8/U-18PS2H5-8
- Thương hiệu: Panasonic - Japan
- Model: S-18PU2H5-8/U-18PS2H5-8
- Bảo hành: 12 tháng
- Xuất xứ: Malaysia
- Loại máy: Một chiều
- Công nghệ inverter: loại inverter tiết kiệm điện
- Trong kho: Có hàng
- 24.950.000 24.950.000 ₫
- Giá bao gồm thuế VAT
- Giá chưa bao gồm công lắp đặt, và phụ kiện
- Chi tiết công lắp đặt theo bảng giá vật tư
Điều Hòa Âm Trần Cassette Panasonic Inverter 1 Chiều 17.100BTU (S-18PU2H5-8/U-18PS2H5-8) 4 Hướng Thổi
1. Ưu Điểm Điều Hòa Âm Trần Cassette Panasonic 1 Chiều 17.100BTU (S-18PU2H5-8/U-18PS2H5-8)
- Công suất làm lạnh nhanh
- Vận hàng êm ái, tiết kiệm điện hiệu quả
- Chức năng khử mùi hiện đại
- Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
2. Thông Số Kỹ thuật
- Điều hòa âm trần Panasonic S-18PU2H5-8/U-18PS2H5-8 inverter 1 chiều 17.100BTU (2HP) sử dụng gas R410a model mới 2019 được sản xuất nhập khẩu chính hãng Malaysia. Đây là dòng sản phẩm điều hòa thương mại cao cấp nhất thị trường.
Kiểu dáng tinh tế
- Mặt nạ máy điều hòa âm trần Panasonic S-18PU2H5-8 thiết kế phẳng và tinh tế với phần nộ ra so với trần chỉ 33.5mm mang lại thiết kế hài hòa cho cả căn phòng của bạn. Với công suất 17.100BTU (2HP), Panasonic U-18PS2H5-8 lựa chọn phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 30m2: phòng khách, phòng ngủ.
Inverter - Công nghệ tiên tiến tiết kiệm điện
- Máy điều hòa âm trần Cassette Panasonic 17.100BTU S-18PU2H5-8 được trang bị công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện năng vượt trội và vẫn đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu nhất.
- Tiết kiệm năng lượng: Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, điều hòa âm trần Cassette giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
- Thoải mái: Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
- Hoạt động mạnh mẽ: Máy điều hòa Panasonic inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Công nghệ lọc khí NanoeX
- Như các bạn biết không gian sống của chúng ta có nhiều loại chất gây dị ứng, như bụi bẩn trong nhà, nấm mốc, lông thú nuôi. Bụi trong nhà được cho là nguyên nhân chính gây ra hen suyễn.
- Thấu hiểu được điều này: Để bảo vệ sức khỏe của bạn, máy điều hòa âm trần Panasonic đã tích hợp công nghệ lọc khí NanoeX tiên tiến có khả năng khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút, loại bỏ bụi bẩn hiệu quả mang lại môi trường sống trong lành hơn.
Thương hiệu số 1 thế giới, nhập khẩu Malaysia
- Panasonic - Thương hiệu hàng đầu trên thế giới khẳng định vị thế thống trị số 1 về lĩnh vực điện tử, điện lạnh & thiết bị điện gia dụng: Công nghệ mang đến cho người tiêu dùng những tính năng tiên tiến nhất cùng với trải nghiệm tuyệt vời & tuổi thọ cao nhất.
- Máy điều hòa Panasonic chính hãng được sản xuất nhập khẩu nguyên chiếc từ Malaysia trên dây truyền sản xuất hiện đại cùng với quy trình kiểm tra nghiêm ngặt mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm đáp ứng chất lượng và tiêu chuẩn toàn cầu.
Sử dụng gas R410a
- Điều hòa âm trần 17.100BTU Panasonic inverter S-18PU2H5-8 sử dụng gas R410a hiệu suất làm lạnh cao hơn 1.6 lần gas R22, thân thiện hơn với môi trường.
Vận hành bền bỉ bất chấp thời gian
- Không chỉ làm lạnh nhanh, mang lại bầu không khí trong lành cho căn phòng của bạn. Mà chất lượng máy điều hòa âm trần Panasonic tuổi thọ cao, vận hành bền bỉ. Vì thế tuy giá máy điều hòa âm trần Panasonic có cao hơn nhiều so với dòng máy điều hòa âm trần Cassette Panasonic nhưng đã và đang trở thành xu hướng lựa chọn của nhiều công trình chất lượng đẳng cấp Việt.
Công Suất | 17100 Btu/h | ||
---|---|---|---|
Nguồn Điện | 220 V, 1Ø Pha - 50 Hz | ||
Dàn Lạnh | S-18PU2H5-8 | ||
Dàn Nóng | U-18PS2H5-8 | ||
Mặt Nạ | CZ-KPU3H /CZ-KPU3 | ||
Công Suất Làm Lạnh: định mức (Tối Thiểu-Tối Đa) | 5.00 (2.00-5.60) kW 17,100 (6,820-19,100) Btu/h |
||
Dòng Điện: định mức (Tối Đa) | 5.6 (9.5) A | ||
Công Suất Tiêu Thụ: (Tối Thiểu-Tối Đa) | 1.19 (0.55-1.70) kW | ||
Hiệu Suất COP/EER | 4.20 W/W 14.37 Btu/hW |
||
Dàn Lạnh | Lưu Lượng Gió | 22.0 m³/phút | |
Độ Ồn Áp Suất (Cao/Thấp) | 39 / 32 dB ( A) | ||
Độ Ồn Nguồn (Cao/Thấp) | 54 / 47 dB | ||
Kích Thước | Dàn Lạnh (CxRxS) | 256 x 840 x 840 mm | |
Mặt Nạ (CxRxS) | 33.5 x 950 x 950 mm | ||
Trọng Lượng | Dàn Lạnh | 21 kg | |
Mặt Nạ | 5 kg | ||
Dàn Nóng | Độ Ồn Áp Suất | 48 dB (A) | |
Độ Ồn Nguồn | 64 dB | ||
Kích Thước | Dàn Nóng (CxRxS) | 695 x 875 x 320 mm | |
Kích Cỡ Đường ống | Ống Hơi | 15.88 (5/8) mm (inch) | |
Ống Lỏng | 9.52 (3/8) mm (inch) | ||
Chiều Dài Đường ống | Tối Thiểu-Tối Đa | 7.5-50 m | |
Độ Dài Ống Nạp Sẵn Gas | Tối Đa | 30 m | |
Môi Trường Hoạt Động | Tối Thiểu-Tối Đa | 16-43 °C | |
Trọng Lượng | 41 kg | ||
Chênh Lệch Độ Cao | 25 m | ||
Lượng Gas Nạp Thêm | 50 g/m |