CU/CS U9TKH-8, Điều hòa Panasonic 9.000BTU 1 chiều inverter ga R32 AERO Series
- Thương hiệu: Panasonic - Japan
- Model: CU/CS U9TKH-8
- Bảo hành: 12 tháng
- Xuất xứ: Malaysia
- Loại máy: Một chiều
- Công nghệ inverter: loại inverter tiết kiệm điện
- Trong kho: Có hàng
- Model cũ hết hàng Model cũ hết hàng ₫
- Giá bao gồm thuế VAT
- Giá chưa bao gồm công lắp đặt, và phụ kiện
- Chi tiết công lắp đặt theo bảng giá vật tư
Máy lạnh Panasonic CU/CS-S9RKH-8 – Máy lạnh tiết kiệm điện năng với công nghệ Inverter
Thiết kế đẳng cấp và sang trọng
Máy điều hòa không khí Panasonic CU/CS-S9RKH-8 được đánh giá là mang
kiểu dáng đẳng cấp và tinh tế từ mọi chi tiết, đẹp ở mọi góc nhìn. Phòng
ngủ hay phòng làm việc của bạn sẽ trở nên sang trọng hơn và tạo cảm
giác dễ chịu, thích thú khi bước vào phòng. Mặt nạ có thiết kế dạng
phẳng rất dễ lau chùi khi vệ sinh máy
.
Máy lạnh Panasonic CU/CS-S9RKH-8
Công suất làm lạnh 9000 BTU
Điều hòa có công suất làm lạnh 9000BTU vừa đủ để điều hòa không khí
trong một căn phòng có diện tích 15m2 (dưới 45m3). Bạn có thể đặt máy
lạnh trong phòng ngủ của gia đình hay trong phòng làm việc để tận hưởng
cảm giác mát lạnh sảng khoái.
Hệ thống lọc khí Nanoe-G tiêu diệt vi khuẩn
Điều hòa Panasonic được trang bị hệ thống lọc khí Nanoe-G để làm sạch
không khí. Với công nghệ Nano, hệ thống lọc khí này tạo ra các hạt cực
nhỏ tác động lên các vi sinh vật trong không khí , trên bề mặt cũng như
trên màng lọc để mang đến cho bạn môi trường sống lành mạnh, sạch sẽ và
tốt cho sức khỏe.
Chế độ gió tự động và làm lạnh nhanh
Máy lạnh Panasonic trang bị công nghệ làm lạnh hiện đại giúp làm lạnh đều khắp phòng với các chế độ gió tự động:
+ Công nghệ làm lạnh nhanh : Với công nghệ này bạn sẽ không phải khó
chịu vì mất thời gian chờ đợi không khí trong phòng lạnh lên, máy lạnh
tạo ra luồng khí lạnh đều khắp phòng trong thời gian ngắn nhất để mang
đến cảm giác sảng khoái tức thì.
+ Chế độ gió tự động đảo chiều lên-xuống : Máy lạnh tạo ra luồng không
khí lạnh và được cánh tản gió đảo đều theo chiều lên hoặc xuống để
truyền không khí lạnh đi khắp mọi ngóc ngách căn phòng.
+ Chế độ làm lạnh không khô : Chế độ này giúp giữ ẩm hiệu quả trong căn
phòng của bạn tránh tình trạng khô mũi, khô da hay khô họng như các máy
lạnh thông thường khác.
Xem thêm: Công nghệ làm lạnh khử mùi trên máy lạnh Panasonic
Máy lạnh tiết kiệm điện vượt trội
Với máy điều hòa không khí Panasonic CU/CS-S9RKH-8 gia đình bạn sẽ tiết
kiệm một khoản lớn chi phí tiền điện hằng tháng vì có các công nghệ
vượt trội:
+ Chế độ làm lạnh thông minh i-autoX : Máy lạnh trang bị công nghệ hoàn
toàn mới i-autoX là tính năng tiết kiệm điện vượt trội nhưng vẫn làm
lạnh hiệu quả.
Công nghệ mới của Panasonic giúp tiết kiệm điện năng
+ Công nghệ Inverter : Nhờ sử dụng công nghệ Inverter , máy lạnh tiết kiệm đến 50% điện năng
+ Chế độ cảm biến Econavi : Chế độ cảm biến Econavi với 4 cảm biến
thông minh: dò tìm khu vực, dò tìm cường độ ánh sáng mặt trời, dò tìm
khu vực có người hoạt động và dò tìm khu vực không có người để làm lạnh
thích hợp. Chế độ này giúp máy lạnh tiết kiệm thêm đến 35% điện năng.
Sử dụng Gas R-410A
Máy lạnh sử dụng môi chất làm lạnh R-410A thân thiện với môi trường
giúp làm giảm hiệu ứng nóng dần lên của Trái đất, giữ cho môi trường
xung quanh bạn luôn xanh sạch, đồng thời cũng giúp cho hiệu suất hoạt
động của máy cao hơn.
Có thiết kế nhỏ gọn và dàn nút bấm thân thiện với người sử dụng, remote điều khiển máy lạnh giúp bạn thao tác một cách dễ dàng và đơn giản.
Nhờ có các công nghệ tiên tiến của Panasonic, máy lạnh Panasonic CU/CS-S9RKH-8 giảm thiểu lãng phí điện năng nhưng vẫn đem lại cho bạn cuộc sống tiện nghi và thoải mái.
CU/CS-S9RKH-8
Model | Khối trong nhà | CS-S9RKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-S9RKH-8 | |
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm | Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (Btu/ giờ) | 9,000 (2,860-10,900) |
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (kW) | 2.64 (0.84-3.20) | |
EER (Btu/hW) | 11.4 | |
EER (W/W) | 3.3 | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 3.9 | |
Điện vào (W) | 790 (23-920) | |
Khử ẩm | L/giờ | 1.6 |
Pt/ giờ | 3.4 | |
Lưu thông khí | m3/phút | 10.1 |
ft3/phút | 355 | |
Độ ồn | Trong nhà (H/L) (dB-A) | 36/26/23 |
Ngoài trời (dB-A) | 47 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 296 x 870 x 236 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 542 x 780 x 289 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 9/20 |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 20/44 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | 6.35 |
Ống ga (mm) | 9.52 | |
Ống gas | Chiều dài ống chuẩn | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 5 | |
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung* | 15 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà | |
LƯU Ý | Lưu ý: Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0,6mm *Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh |