CU/CS N18VKH-8, Điều hòa Panasonic 18.000BTU 1 chiều thường ga R32
- Thương hiệu: Panasonic - Japan
- Model: CU/CS N18VKH-8
- Bảo hành: 12 tháng
- Xuất xứ: Malaysia
- Loại máy: Một chiều
- Công nghệ inverter: loại không inverter
- Trong kho: Có hàng
- Liên hệ 14.600.00 ₫
- Giá bao gồm thuế VAT
- Giá chưa bao gồm công lắp đặt, và phụ kiện
- Chi tiết công lắp đặt theo bảng giá vật tư
Điều hòa treo tường Panasonic 1 chiều CU/CS-N18VKH-8 18000 BTU
1. Thiết kế mới nổi bật hơn, mang lại vẻ đẹp sang trọng, hiện đại cho không gian nội thất của gia đình bạn.
Dàn lạnh được thiết kế lại kiểu cách hơn, với đường cong cá tính mặt
viền sáng bóng khiến sản phẩm trông nổi bật hơn. Nhắc đến Panasonic là
khách hàng luôn nghĩ đến sự nổi bật trong thiết kế, máy điều hoà
Panasonic 18000Btu 1 chiều CU/CS-N18VKH-8 mang đến một không gian hiện
đại, sang trọng cho không gian nội thất của gia đình bạn.
Công suất làm lạnh 18000Btu (2.0HP) là sự lựa chọn hợp lý dành cho những căn phòng có diện tích từ 25m2 – 30m2. Nếu vượt quá diện tích quy định máy vẫn hoạt động bình thường nhưng cho kết quả làm lạnh kém. Quý khách hàng cần lưu ý để có thể lựa chọn được một sản phẩm máy điều hoà không khí ưng ý và hiệu quả.
2. Bảo vệ sức khoẻ với công nghệ làm sạch không khí, kháng khuẩn Nanoe-G
Là công nghệ đặc trưng của máy điều hoà Panasonic,
đem lại thành công và tạo nên thương hiệu Panasonic tiếng tăm trên thị
trường. Công nghệ này cho phép máy điều hoà Panasonic có khả năng vô
hiệu hoá các loại vi khuẩn, bụi bẩn, mùi hôi tại màng lọc mang đến một
không gian tươi mát, trong lành cho căn phòng của bạn.
Nhận thấy vấn đề đảm bảo sức khoẻ cho khách hàng luôn cần đặt lên hàng đầu, cho nên trong năm 2019 tất cả các dòng sản phẩm máy điều hoà Panasonic treo tường đều tích hợp sẵn công nghệ Nanoe-G. Và đương nhiên là Nanoe-G hiện tại đã được tích hợp sẵn cả trên những dòng sản phẩm thông thường, đó là sự khác biệt mà Panasonic đã làm được trong năm 2019 khi một công nghệ cao cấp vẫn được tích hợp trên các dòng sản phẩm thông thường. Chắc hẳn Panasonic đã hiểu rõ được việc nâng cao giá trị của thương hiệu không nằm ở trên dải sản phẩm đa dạng từ cao cấp cho đến thấp cấp mà nó nằm ở sự quan tâm, dịch vụ chăm sóc cao cấp dành cho mọi đối tượng khách hàng.
3. Chế độ làm lạnh nhanh iAuto
Máy điều hoà Panasonic 18000Btu 1 chiều
CU/CS-N18VKH-8 được trang bị tính năng này giúp sản phẩm có khả năng
làm lạnh nhanh chóng, hiệu quả. Chỉ nhấn nút một cách đơn giản bạn có
thể tận hưởng ngay cảm giác mát lạnh dễ chịu chỉ sau một vài phút ngắn
ngủi. Công nghệ rất hữu hiệu đem lại cảm giác thư giãn, thoải mái giải
toả stress cho bạn sau những ngày làm việc căng thẳng, mệt nhọc trong
tiết trời nắng nóng của mùa Hè.
4. Chế độ ngủ đêm êm ái
Vận hành chế độ ngủ đêm máy điều hoà Panasonic N18VKH-8
sẽ tăng nhiệt độ đồng thời giảm tốc độ quạt gió đem đến năng vận hành
êm ái. Với chế độ này gần như vào ban đêm bạn sẽ không nghe thấy tiếng
động cơ hoạt động, mang đến cho gia đình bạn một giấc ngủ sâu đúng nghĩa
và bạn sẽ không phải lo nghĩ về việc bị cảm lạnh vào ban đêm vì máy sẽ
tự động tăng nhiệt độ lên.
Đó là phần nào thông điệp mà các sản phẩm điều hoà Panasonic luôn muốn truyền tải đến cho người dùng “Các bạn chỉ việc tận hưởng việc còn lại hãy để chúng tôi lo”.
5. Chế độ làm khô, hút ẩm
Một trong những loại thời tiết mà chắc hẳn ai cũng không thích đó chính
là nồm ẩm. Nồm ẩm khiến căn phòng của bạn luôn trong tình trạng ẩm ướt,
đổ mồ hôi đây cũng là môi trường thuận lợi tạo điều kiện cho vi khuẩn,
vi rút gây hại cho sức khoẻ sinh sôi, phát triển. Hãy để điều hoà
Panasonic CU/CS-N18VKH-8 giải toả nỗi lo đó cho bạn, chỉ cần lựa chọn
chế độ “Dry” chỉ sau một thời gian ngắn nguỉ căn phòng của bạn sẽ được
trả lại như cũ, khô ráo hơn, thoáng mát hơn, vi khuẩn, vi rút sẽ không
còn điều kiện để phát triển mang đến không gian thoáng mát, dễ chịu.
6. Tự động chẩn đoán lỗi khi gặp sự cố
Trong quá trình sử dụng, khi sản phẩm gặp sự cố trục trặc tính năng này
sẽ tự động xác định lỗi gửi mã lỗi vào phần hiển thị trên điều khiển
(remote), từ đó bạn hoặc kỹ thuật có thể xác định rõ ràng được sản phẩm
đang gặp trục trặc tại đâu. Chức năng này giúp quá trình sửa chữa, bảo
hành trở nên nhanh chóng, thuận tiện hơn, tiết kiệm chi phí cho người sử
dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CS-N18VKH-8 (CU-N18VKH-8) |
||
Công suất làm lạnh | nhỏ nhất-lớn nhất | Kw | 5.28 |
nhỏ nhất-lớn nhất | Btu/h | 18.000 | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng(CSPF) | 3.3 | ||
EER | nhỏ nhất-lớn nhất | W/W | 3.18 |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 7.7 | |
Điện vào nhỏ nhất-lớn nhất | W | 1.660 | |
Khử ẩm | |
L/h | 2.9 |
|
Pt/h | 6.1 | |
Lưu lượng không khí | Khối trong nhà | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 16.4(579) |
Khối ngoài trời | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 39.3(1,390) | |
Độ ồn | Trong nhà(H/L/Q-Lo) | dB(A) | 44/36 |
Ngoài trời(H/L) | dB(A) | 52 | |
Kích thước | Cao | mm | 290(619) |
inch | 11-7/16(24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,070(824) | |
inch | 42-5/32(32-15/32) | ||
Sâu | mm | 240(299) | |
inch | 9-15/32(11-25/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà | kg(lb) | 12(26) |
Khối ngoài trời | kg(lb) | 35(77) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống gas | mm | Ø15.88 | |
inch | 5/8 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Lượng môi chất lạnh gas cần bổ sung | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |